Home
Thông tin
Sự kiện
Học bổng
Thông báo
Lý do ĐHĐN được tin tưởng, lựa chọn
Chính sách tuyển sinh
Cựu sinh viên
Cơ hội việc làm, khởi nghiệp
Điểm chuẩn
Cơ sở vật chất
Kiểm định và đảm bảo chất lượng
Chuyên gia quốc tế, giảng viên tên tuổi
Xếp hạng của ĐHĐN
Môi trường học tập
Gương mặt sinh viên
KHCN và sáng tạo của sinh viên
Các con số thống kê
Thông tin tuyển sinh
Năm 2023
Các câu hỏi thường gặp
Thông báo tuyển sinh
Những điểm mới tuyển sinh
Thông tin đăng ký xét tuyển
Đề án, chỉ tiêu tuyển sinh
Kết quả thi, xét tuyển
Tra cứu điểm chuẩn
Ngành đào tạo
Trường Đại học Bách khoa
Trường Đại học Kinh tế
Trường Đại học Sư phạm
Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Trường Đại học CNTT và TT Việt - Hàn
Phân hiệu ĐHĐN tại Kontum
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
Khoa Y Dược
Tư vấn
Đại học chính quy
Hồ sơ tuyển sinh, thủ tục nhập học
Phương thức XT, chính sách UT, điểm chuẩn
Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Bách khoa
Trường Đại học Kinh tế
Trường Đại học Sư phạm
Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
Trường Đại học CNTT và TT Việt - Hàn
Khoa Y Dược
Phân hiệu ĐHĐN tại Kontum
Hình thức đào tạo đại học khác
Bằng 2, chương trình 2
Vừa làm vừa học, liên thông
Đào tạo từ xa
Tìm kiếm
Đặt câu hỏi
Khoa học tự nhiên
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
NHÓM NGÀNH
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN
TƯ VẤN
Home
Ngành đào tạo
Nhóm ngành
Trường Đại học Kinh tế
Khoa học tự nhiên
Tra cứu ngành đào tạo
Ngành cần tìm:
-
Trường Đại học Bách khoa
Trường Đại học Kinh tế
Trường Đại học Sư phạm
Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Trường Đại học CNTT và TT Việt - Hàn
Phân hiệu ĐHĐN tại Kontum
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
Khoa Y Dược
Chọn Trường:
-
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Kỹ thuật
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Ngoại ngữ
Sức khỏe
Sư phạm
Chọn nhóm ngành:
-
Chương trình đào tạo tiên tiến
Chương trình đào tạo chất lượng cao
Chương trình đào tạo đặc thù
Chương trình đào tạo chuẩn
Chọn chương trình:
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Marketing (Chuyên ngành Truyền thông marketing)
Năm bắt đầu tuyển: 2017;
6883
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 26.5; Năm 2021: 26.75;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Hành chính công)
Năm bắt đầu tuyển: 2014;
5232
Số ra trường:
11
; Số có việc làm:
11
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 23; Năm 2021: 24.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Kinh tế chính trị)
Năm bắt đầu tuyển: 2000;
3694
Số ra trường:
700
; Số có việc làm:
700
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 23; Năm 2021: 24.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)
Năm bắt đầu tuyển: 1990;
1669
Số ra trường:
3,000
; Số có việc làm:
3,000
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 24; Năm 2021: 25.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị sự kiện)
Năm bắt đầu tuyển: 2014;
5879
Số ra trường:
50
; Số có việc làm:
50
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 24; Năm 2021: 25.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Kinh doanh số
Năm bắt đầu tuyển: 2021;
738
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 25; Năm 2021: 26;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics
Năm bắt đầu tuyển: 2014;
4097
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 25; Năm 2021: 26;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)
Năm bắt đầu tuyển: 1992;
4928
Số ra trường:
15,000
; Số có việc làm:
14,505
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 25; Năm 2021: 26;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị tài chính)
Năm bắt đầu tuyển: 2008;
3642
Số ra trường:
1,500
; Số có việc làm:
1,450
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 25; Năm 2021: 26;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị khách sạn
Năm bắt đầu tuyển: 2013;
3887
Số ra trường:
300
; Số có việc làm:
300
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 23; Năm 2021: 24.75;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Quản trị nhân lực - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Năm bắt đầu tuyển: 2009;
3915
Số ra trường:
1,000
; Số có việc làm:
1,000
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 24.75; Năm 2021: 26;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)
Năm bắt đầu tuyển: 1987;
1819
Số ra trường:
2,500
; Số có việc làm:
2,455
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 23.75; Năm 2021: 25.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính công)
Năm bắt đầu tuyển: 2013;
1681
Số ra trường:
70
; Số có việc làm:
69
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 23.75; Năm 2021: 25.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
Năm bắt đầu tuyển: 207;
5852
Số ra trường:
2,500
; Số có việc làm:
2,455
Điểm chuẩn:
Năm 2022: 23.75; Năm 2021: 25.25;
Trường Đại học Kinh tế
Kinh tế, kinh doanh, quản trị
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
Năm bắt đầu tuyển: 1978;
2199
Số ra trường:
2,200
; Số có việc làm:
2,200
Điểm chuẩn:
Trường Đại học Kinh tế
Tìm thấy: 31 mục / 3 trang
Chọn trang: [
1
] [
2
] [
3
]
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Nếu quý vị quan tâm đến tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng hãy đăng ký mục này, chúng tôi sẽ gửi bản tin đến email của quý vị!
Đăng ký