Ngành Hóa học - Chuyên ngành Hóa dược

Ngành Hóa học - Chuyên ngành Hóa dược

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7440112; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2005

II. GIỚI THIỆU

Ngành Hóa dược là ngành khoa học dựa trên nền tảng hóa học để từ đó nghiên cứu các vấn đề của các ngành khoa học sinh học, y học và dược học, chuyên nghiên cứu vấn đề về thiết kế, tổng hợp dược. Ngành khoa học này thể hiện sự kết hợp giữa hóa hữu cơ và sinh hóa, hóa tin học, dược lý, sinh học phân tử, toán thống kê và hóa lý.

PLO1. Vận dụng kiến thức Khoa học chính trị và Pháp luật, Toán học và Khoa học tự nhiên vào cuộc sống và hoạt động nghề nghiệp.
PLO2. Vận dụng kiến thức chuyên ngành Hóa dược vào hoạt động nghề nghiệp.
PLO3. Triển khai các thí nghiệm trong lĩnh vực liên quan đến Hóa dược và Hóa học.
PLO4. Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong các lĩnh vực liên quan đến Hóa dược và Hóa học.
PLO5. Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm.
PLO6. Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo; năng lực giải quyết vấn đề phức tạp.
PLO7. Thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực liên quan đến Hóa dược và Hóa học.
PLO8. Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp với đạo đức nghề nghiệp; tham gia phục vụ cộng đồng và tinh thần khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

'- Làm công tác quản lý, kiểm tra chất lượng nguyên liệu, sản phẩm tại các cơ sở, trung tâm sản xuất, kiểm định chất lượng dược liệu, kiểm nghiệm dược phẩm, mĩ phẩm, công ty tư vấn về dược phẩm…
'- Nghiên cứu viên tại các trung tâm, viện nghiên cứu;
'- Tham gia công tác giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học, học viện trong cả nước;
'- Tiếp tục học tập chương trình đào tạo Sau đại học ở trong và ngoài nước.
'- Ngoài ra, cử nhân Hóa dược còn có thể tham gia các ngành như công nghệ nano, công nghệ sinh học, y sinh, thực phẩm và phụ gia thực phẩm, dinh dưỡng, mỹ phẩm và sản phẩm cá nhân...

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 16.00 HO >= 6.25;TTNV <= 4
2021 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 17.55 HO >= 5.5;TTNV <= 3
2020 50 A00 ; D07 ; B00 15.00 HO >= 5.75;TTNV <= 1
2019 70 A00; D07; B00 15.00 TTNV <= 4
2018 50 A00; D07; B00 15.00 HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 16.00
2021 25 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 15.00
2020 40 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 16.00
2019 50 1. Hóa học + Toán + Vật lý;2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh;3. Hóa học + Toán + Sinh học 18.00
2018 100 1. Hóa học + Toán + Vật lý;2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh;3. Hóa học + Toán + Sinh học

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - A00: Toán + Vật lý + Hóa học
     - B00: Toán + Hóa học + Sinh học
     - D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh