Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)

Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7310401CLC; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2016

II. GIỚI THIỆU

Mục tiêu chung của CTĐT ngành Tâm lý học chất lượng cao là đào tạo cử nhân ngành Tâm lý học chất lượng cao có kiến thức chuyên môn, năng lực nghiên cứu, tham vấn và trị liệu tâm lý; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có đạo đức nghề nghiệp để làm việc tại các bệnh viện, trung tâm nghiên cứu và can thiệp, phòng tham vấn, trị liệu tâm lý và tham gia giảng dạy tại các các cơ sở giáo dục.

Người học khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Tâm lý học (chất lượng cao)
của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có khả năng:
PLO1: Vận dụng kiến thức của khoa học chính trị, pháp luật, tự nhiên, xã
hội, giáo dục và khoa học tâm lý để đánh giá những quan điểm khác nhau về các
hiện tượng tâm lý.
PLO2: Thực hiện được hoạt động nghiên cứu trong tâm lý học.
PLO3: Chẩn đoán được các rối nhiễu tâm lý phổ biến.
PLO4: Thực hiện được hoạt động tham vấn tâm lý cho các đối tượng có nhu
cầu hỗ trợ.5
PLO5: Thực hiện được các liệu pháp tâm lý cơ bản trong can thiệp tâm lý.
PLO6. Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong trong học tập,
PLO7. Phát triển năng lực giao tiếp; năng lực dẫn dắt, chủ trì và làm việc
nhóm.
PLO8: Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo và giải quyết được vấn đề phức tạp.
PLO 9. Thực hiện quy tắc đạo đức nghề tâm lý; phát triển bản thân; tham gia
phục vụ cộng đồng và tinh thần khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

- Nhân viên hỗ trợ, ứng dụng tâm lý tại
trường học, tổ chức xã hội, doanh nghiệp và
các cơ sở can thiệp;
- Nghiên cứu viên tại các viện, trung tâm
nghiên cứu liên quan đến vấn đề tâm lý,
khoa học xã hội và nhân văn
- Giảng dạy các lĩnh vực liên quan đến
tâm lý tại các cơ sở giáo dục

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 10 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán3. Sinh học + Toán + Hóa học4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 21.60 TTNV <= 2
2021 30 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán3. Sinh học + Toán + Hóa học4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 16.75 TTNV <= 1
2020 50 C00 ; D01 ; B00 15.75 TTNV <= 2
2019 50 C00; D01; B00 15.25 TTNV <= 3
2018 50 C00; D01; B00 15.40 TTNV <= 6

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 10 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán3. Sinh học + Toán + Hóa học4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 25.75

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - B00: Toán + Hóa học + Sinh học
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - D01: Văn + Toán + Tiếng Anh