Ngành Sư phạm Hoá học

Ngành Sư phạm Hoá học

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7140212; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2000

II. GIỚI THIỆU

Ngành Sư phạm Hóa học  là ngành đào tạo cử nhân Sư phạm Hóa học có đủ phẩm chất và năng lực để tham gia hoạt động giáo dục và giảng dạy hóa học bậc phổ thông trung học,THCS; tham gia công tác nghiên cứu khoa học giáo dục và khoa học cơ bản tại các viện, các trung tâm nghiên cứu.

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Cử nhân Sư phạm Hoá học có khả năng:
PLO1: Vận dụng được các kiến thức về Khoa học chính trị, Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học giáo dục vào các hoạt động chuyên môn.
PLO2: Tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực người học.
PLO3: Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực Hoá học.
PLO4: Xây dựng môi trường giáo dục tích cực.
PLO5: Thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng trong lĩnh vực hoá học, khoa học tự nhiên.
PLO6: Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề phức tạp.
PLO7: Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm.
PLO8: Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp với phẩm chất, đạo đức nhà giáo; tham gia phục vụ cộng đồng và hình thành ý tưởng khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

'- Làm công tác giảng dạy tại các trường THPT, các trường THCS, các trường Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề liên quan đến hóa học.
'- Làm công tác nghiên cứu tại các viện, các trung tâm nghiên cứu
'- Làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh liên quan đến hóa học.

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 26 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 24.15 HO >= 8.25;TTNV <= 1
2021 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 24.40 HO >= 8;TTNV <= 1
2020 50 A00 ; D07 ; B00 18.50 HO >= 6.25; TTNV <= 5
2019 40 A00; D07; B00 18.05 TTNV <= 2
2018 36 A00; D07; B00 18.50 HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 25 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 27.25
2021 8 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 26.75

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - A00: Toán + Vật lý + Hóa học
     - B00: Toán + Hóa học + Sinh học
     - D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh