Ngành Sư phạm Lịch sử

Ngành Sư phạm Lịch sử

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7140218; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2001

II. GIỚI THIỆU

Ngành SPLS thực hiện đào tạo cử nhân Sư phạm Lịch sử có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và nghiên cứu khoa học để dạy học, làm việc, quản lý trong các lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành Lịch sử tại các cơ sở giáo dục, nghiên cứu, các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có phẩm chất, đạo đức nhà giáo.

PLO1: Vận dụng kiến thức về khoa học Chính trị và Pháp luật, khoa học Xã hội và Nhân văn; khoa học Lịch sử, khoa học Giáo dục vào hoạt động chuyên môn.
PLO2. Tổ chức hoạt động giáo dục và dạy học bộ môn Lịch sử theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực người học.
PLO3. Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong dạy học, nghiên cứu Lịch sử.
PLO4. Xây dựng môi trường giáo dục tích cực.
PLO5. Thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Lịch sử.
PLO6. Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề phức tạp.
PLO7. Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm.
PLO8. Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp với phẩm chất, đạo đức nhà giáo; tham gia phục vụ cộng đồng và hình thành ý tưởng khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân ngành Sư phạm Lịch sử có khả năng:
- Làm giáo viên dạy môn Lịch sử tại các trường Trung học cơ sở, trường Trung học phổ thông....
- Chuyên gia nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu về lịch sử, văn hóa, bảo tàng...
- Làm việc tại các cơ quan, ban ngành, đoàn thể, tổ chức có liên quan đến lịch sử, văn hóa thông tin, xã
hội, giáo dục, chính trị, quân sự, du lịch....

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 27 "1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD" 25.00 SU >= 8;TTNV <= 2
2021 19 "1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD" 23.00 SU >= 8.5;TTNV <= 1
2020 40 C00 ; C19 18.50 SU >= 5; TTNV <= 3
2019 25 C00; C19 18.00 TTNV <= 5
2018 36 C00; C19 17.00 SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 27 "1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD" 24.75
2021 8 "1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD" 18.00

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - C19: Văn + Lịch sử + GDCD