Ngành Sư phạm Ngữ văn

Ngành Sư phạm Ngữ văn

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7140217; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 1999

II. GIỚI THIỆU

Đào tạo cử nhân Sư phạm Ngữ văn có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và nghiên cứu khoa học để giảng dạy, làm việc, quản lí trong các lĩnh vực liên quan đến Ngữ văn tại các cơ sở giáo dục, các cơ quan, trung tâm nghiên cứu; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có phẩm chất, đạo đức nhà giáo.

Người học khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng có khả năng:
PLO1. Vận dụng kiến thức khoa học xã hội nhân văn, chính trị, pháp luật vào đời sống và hoạt động nghề nghiệp PLO2. Vận dụng các kiến thức ngôn ngữ học, văn học vào hoạt động dạy học Ngữ văn PLO3. Tổ chức được các hoạt động dạy học môn Ngữ văn và hoạt động giáo dục người học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực PLO4. Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong nghiên cứu và dạy học Ngữ văn PLO5. Xây dựng môi trường giáo dục tích cực PLO6. Thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Ngữ văn PLO7. Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề phức tạp PLO8. Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm PLO9. Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp với phẩm chất, đạo đức nhà giáo; tham gia phục vụ cộng đồng và có tinh thần khởi nghiệp

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Giảng dạy Ngữ văn tại các cơ sở giáo dục ở Khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Làm việc tại các trung tâm nghiên cứu, cơ quan, đơn vị có liên quan đến ngôn ngữ, văn học… ở khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước.

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 28 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + GDCD + Toán3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 25.75 VA >= 7.75;TTNV <= 1
2021 62 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + GDCD + Toán3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 24.15 VA >= 7.25;TTNV <= 1
2020 90 C00 ; C14 ; D66 21.00 VA >= 4.5; TTNV <= 1
2019 40 C00; C14; D66 19.50 TTNV <= 3
2018 36 C00; C14; D66 21.00 VA >= 6.25;TTNV <= 2

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 27 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + GDCD + Toán3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 26.75
2021 26 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + GDCD + Toán3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 25.50

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - C14: Toán + Văn + GDCD
     - D66: Văn + GDCD + Tiếng Anh