Ngành Giáo dục Thể chất

Ngành Giáo dục Thể chất

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7140206; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2018

II. GIỚI THIỆU

Ngành Giáo dục thể chất thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Người học được cấp bù sinh hoạt phí theo nghị định 116 của chính phủ. Học ngành Giáo dục thể chất, người học có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, nghiên cứu khoa học để giảng dạy – huấn luyện, làm việc, quản lý, tổ chức sự kiện thể dục thể thao trong cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và trung tâm đào tạo, huấn luyện thể dục thể thao tại các địa phương; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có phẩm chất đạo đức nhà giáo.

PLO1: Vận dụng được kiến thức khoa hoc giáo dục, khoa học tự nhiên - xã hội trong hoạt động giáo dục thể chất và thể dục thể thao.
PLO2: Vận dụng được kiến thức khoa học thể dục thể thao để giải quyết những vấn đề trong hoạt động giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao.
PLO3: Tổ chức được hoạt động giáo dục thể chất, đào tạo, huấn luyện thể thao theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực người học.
PLO4: Thực hiện đượ nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thể dục thể thao.
PLO5: Tổ chức sự kiện thể dục thể thao.
PLO6: Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng được ngoại ngữ trong giảng dạy, học tập, nghiên cứu thể dục thể thao.
PLO7: Phát triển kỹ năng giao tiếp, có tư duy phản biện, sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề liên quan đến công việc.
PLO8: Xây dựng môi trường giáo dục tích cực phù hợp với đạo đức nhà giáo; Tham gia phục vụ cộng đồng và hình thành ý tưởng khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Làm công tác giảng dạy Giáo dục Thể chất tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Làm cán bộ nghiên cứu Giáo dục Thể chất và Thể dục Thể thao.
Làm huấn luyện viên tại các trung tâm, đội tuyển, cơ cở đào tạo vận động viên
Làm chuyên viên trong các cơ quan quản lý xã hội ở các cấp chính quyền về văn hóa, Thể dục Thể thao
Làm cán bộ tổ chức, điều hành các hoạt động phong trào thể thao quần chúng, các câu lạc bộ thể thao

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 43 "1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD" 21.94 NK6 >= 8;TTNV <= 1
2021 27 "1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD" 17.81 NK6 >= 4.5;TTNV <= 2

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 43 "1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD"
2021 27 "1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD"