Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính

Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7480204; Mã trường: DDV; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2015

II. GIỚI THIỆU

Chương trình Khoa học và Kỹ thuật Máy tính (CSE) được Chính phủ Việt Nam chỉ đạo thực hiện và đầu tư nhằm đạt chất lượng chuẩn giáo dục quốc tế (hướng đến chuẩn ABET). Chương trình với sứ mệnh đào tạo các sinh viên xuất sắc cho thị trường Công nghệ thông tin trong và ngoài nước. Đây sẽ là chương trình tiên phong về chất lượng đào tạo bậc đại học hệ công lập tiêu chuẩn Quốc tế.

– Đạt IELTS quốc tế từ 6.0 trở lên (không giới hạn thời gian hiệu lực của chứng chỉ);
– Tham gia đầy đủ các học phần/đồ án/luận án/thực tập tối thiểu theo yêu cầu và có chứng nhận của Thầy tư vấn riêng (private academic advisor), đạt 40% điểm tối đa cho tất cả các học phần, có chứng chỉ tham gia các hoạt động xã hội;
– Đối với sinh viên nhận bằng Đại học của các trường đối tác: thoả mãn chuẩn đầu ra của trường Đại học đối tác;
– Đối với sinh viên nhận bằng Đại học do Đại học Đà Nẵng cấp: tham gia đầy đủ các học phần bắt buộc khác và hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế tổ chức đào tạo tín chỉ kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Các công ty trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông ở Việt Nam, và trên thế giới có thể được kể đến như IBM, CSC, Intel, Bosch, FPT, VNG, NTT, Unisys, Evolable, Rikkeisoft, Seta International, Fijitsu,Fuji Computer Network, Vitalify và nhiều nhà sản xuất, nhà cung cấp dịch vụ lớn khác như Samsung, Foxconn, VNPT, Vietel, Renesas.

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 30 "1. Toán + Vật lí + Hoá học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh"
2021 5 "1. Toán + Vật lí + Hoá học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh" 20.00 TTNV <= 4
2020 15 A00; A01; D01; D10 20.70 TTNV <= 1
2019 15 A00; A01; D01; D90 17.30 TTNV <= 5
2018 20 A00; A01; D01; D90 15.35 TTNV <= 2

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 30 "1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh"
2021 4 "1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học4. Toán + Vật lí + Tiếng Anh" 21.00
2020 15 "1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh2. Toán + Vật lý + Hóa học3. Toán + Ngữ văn + Vật lý4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh" 18.67
2019 15 1. Toán + Ngữ Văn + Tiếng Anh;2. Toán + Vật lý + Hóa học;3. Toán + Ngữ Văn + Vật lý;4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 20.85
2018 20 1. Toán + Anh + Ngữ Văn;2. Toán + Vật lý + Hoá học;3. Toán + Ngữ văn + Vật lý;4. Toán + Anh + Vật lý

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - A00: Toán + Vật lý + Hóa học
     - A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
     - D01: Văn + Toán + Tiếng Anh
     - D10: Toán + Địa lý + Tiếng Anh
     - D90: Toán + KHTN + Tiếng Anh