Ngành Khoa học Y sinh

Ngành Khoa học Y sinh

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7420204; Mã trường: DDV; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2016

II. GIỚI THIỆU

Khoa học Y Sinh đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt từ năm 2016. Bên cạnh mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức chuyên sâu về sinh học hiện đại cũng như y học lâm sàn và cận lâm sàn để thực hiện phát triển những kĩ thuật y tế mới. Chương trình phát triển còn nhằm mục đích tạo ra những nhà khoa học ưu tú trong lĩnh vực khoa học sức khỏe với mong muốn tìm ra được những khám phá mới trong phòng ngừa, bảo vệ và chữa trị bệnh cho cộng đồng.

– Đạt IELTS quốc tế từ 6.0 trở lên (không giới hạn thời gian hiệu lực của chứng chỉ);
– Tham gia đầy đủ các học phần/đồ án/luận án/thực tập tối thiểu theo yêu cầu và có chứng nhận của Thầy tư vấn riêng (private academic advisor), đạt 40% điểm tối đa cho tất cả các học phần, có chứng chỉ tham gia các hoạt động xã hội;
- Đảm bảo đầy đủ các chuẩn mực về đạo đức, thái độ và hành vi;
– Đối với sinh viên nhận bằng Đại học của các trường đối tác: thoả mãn chuẩn đầu ra của trường Đại học đối tác;
– Đối với sinh viên nhận bằng Đại học do Đại học Đà Nẵng cấp: tham gia đầy đủ các học phần bắt buộc khác và hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế tổ chức đào tạo tín chỉ kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

- Kỹ thuật viên, chuyên viên xét nghiệm y tế trong phòng xét nghiệm, trung tâm nghiên cứu của các bệnh viện hoặc trung tâm chăm sóc sức khỏe;
- Chuyên gia trong các công ty liên quan đến thiết bị y tế, công nghiệp dược, công ty dược phẩm;
- Chuyên viên sở y tế, sở tài nguyên môi trường, sở khoa học công nghệ;
- Giảng viên, giáo sư về khoa học sự sống tại các trường đại học, viện nghiên cứu;
- Chuyên gia, nhà nghiên cứu sinh học, hóa sinh, vi sinh và an toàn sinh học;
- Nhà quản lý dự án về y tế hay quản lý thực phẩm và thuốc;
- Nhà báo về khoa học sự sống;
- Tư vấn pháp lý hay sở hữu trí tuệ liên quan đến y dược;
- Doanh nhân trong ngành y dược.

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2021 8 "1. Toán + Vật lí + Hoá học2. Toán + Hoá học + Tiếng Anh3. Toán + Hoá học + Sinh học4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh " 19.50 TTNV <= 5
2020 15 A00; D07; B00; D08 20.60 TTNV <= 2
2019 20 A00; D07; B00; D08 16.80 TTNV <= 5
2018 20 A00; D07; B00; D08 15.55 TTNV <= 2

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2021 5 "1. Toán + Tiếng Anh + Tin Học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh " 21.00
2020 15 "1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Hóa học + Sinh học3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh" 18.50
2019 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học;2. Toán + Hóa học + Sinh học;3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh;4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 21.10
2018 20 1. Toán + Vật lý + Hoá học;2. Toán + Hoá học + Sinh học;3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh;4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - A00: Toán + Vật lý + Hóa học
     - B00: Toán + Hóa học + Sinh học
     - D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh
     - D08: Toán + Tiếng Anh + Sinh học