Ngành Công tác xã hội

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7760101; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2011

II. GIỚI THIỆU

Đào tạo cử nhân Công tác xã hội có năng lực cung cấp các dịch vụ công tác xã hội chuyên nghiệp; có đạo đức nghề nghiệp để làm việc tại các cơ quan, tổ chức liên quan đến công tác xã hội trong nước và quốc tế; có khả năng khởi nghiệp và nghiên cứu, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; tham gia dạy học tại các cơ sở giáo dục. 

PO1: Có kiến thức khoa học chính trị, pháp luật, xã hội, giáo dục; kiến thức nền tảng của công tác xã hội để phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp, phát triển bản thân, dạy học và học tập suốt đời
PO2: Có năng lực nghiên cứu, thực hành công tác xã hội cho cá nhân, nhóm, cộng đồng tự giải quyết vấn đề và nâng cao năng lực con người
PO3: Có kỹ năng mềm, tin học, ngoại ngữ, tư duy sáng tạo và thích ứng với môi trường làm việc thay đổi
PO4: Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng, trách nhiệm công dân và tinh thần khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên tốt nghiệp từ CTĐT ngành Công tác xã hội, sinh viên có thể làm các công việc:
- Cơ quan thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội, Phường, Xã, UBND; các tổ chức Hội (Hội Phụ nữ; Hội Người cao tuổi; Hội Cựu chiến binh; Hội thanh niên...)
- Các cơ sở y tế, dược (làm việc với bệnh nhân, người nhà bệnh nhân, đội ngũ y tế...)
- Trường (từ Mẫu giáo đến ĐH) làm việc với học sinh, giáo viên, phụ huynh về những vấn đề khó khăn tâm lý - xã hội của họ
- Tổ chức phi chính phủ (về các hoạt động xã hội, phát triển cộng đồng, an sinh xã hội...)
- Đoàn thể (công đoàn, bảo vệ trẻ em, Đài phát thanh truyền hình, cơ quan Báo chí; các Trung tâm cai nghiện; trung tâm giáo dục cộng đồng, giáo dục hướng nghiệp...)
- Các cơ sở giáo dục đào tạo CTXH (Trường Đại học, Cao đẳng...)
- Các tổ chức, ban ngành về chính sách xã hội
- Các cơ sở nghiên cứu, đào tạo về CTXH, (thực hiện nghiên cứu và phát triển đối với các dự án xã hội)

V. ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD" 20.75
2021 35 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD" 15.25
2020 50 C00 ; D01 15.00
2019 75 C00; D01 15.00
2018 120 C00; D01 15.00

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD" 17.00
2021 25 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD" 15.00
2020 40 "1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán" 16.00
2019 25 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử;2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 16.90

VI. THỐNG KÊ

Năm Số ra trường Số có việc làm
2018 450 405

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - C00: Văn , Sử , Địa
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - D01: Văn , Toán , Anh
     - D01: Văn + Toán + Tiếng Anh