Ngành Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7440112; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2005

II. GIỚI THIỆU

Chương trình Đại học Hóa học (Hóa phân tích môi trường) giúp sinh viên nắm vững kiến thức về lý thuyết và thực hành hóa học, kiến thức chuyên sâu về hóa phân tích môi trường. Nắm vững kiến thức lý thuyết và sử dụng thành thạo các phương pháp và kỹ thuật phân tích hiện đại ứng dụng trong phân tích mội trường.
Có đủ nền tảng kiến thức vững chắc và năng lực nghiên cứu khoa học để có thể tiếp tục học tập ở trình độ thạc sĩ và tiến sĩ về Hóa học nói chung và Hóa phân tích môi trường nói riêng.

PLO1. Vận dụng kiến thức Khoa học chính trị và Pháp luật, Toán học và Khoa học tự nhiên vào cuộc sống và hoạt động nghề nghiệp.
PLO2. Vận dụng kiến thức chuyên ngành Hóa phân tích môi trường vào hoạt động nghề nghiệp.
PLO3. Triển khai các thí nghiệm trong lĩnh vực liên quan đến Hóa phân tích môi trường và Hóa học.
PLO4. Ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ trong các lĩnh vực liên quan đến Hóa phân tích môi trường và Hóa học.
PLO5. Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm.
PLO6. Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo; năng lực giải quyết vấn đề phức tạp.
PLO7. Thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực liên quan đến Hóa phân tích môi trường và Hóa học.
PLO8. Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp với đạo đức nghề nghiệp; tham gia phục vụ cộng đồng và tinh thần khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

'- Chuyên viên tại các cơ quan Nhà nước về Quản lý Tài nguyên và Môi trường như Bộ hay Sở tài Nguyên & Môi Trường…
'- Chuyên viên kỹ thuật bộ phận môi trường tại các nhà máy, khu công nghiệp.
'- Chuyên viên tại các nhà máy xử lý chất thải, công ty cấp thoát nước, trạm quan trắc về môi trường.
'- Chuyên viên các trung tâm về bảo tồn, quản lý khai thác tài nguyên thiên nhiên.
'- Giảng dạy các môn liên quan đến môi trường tại các trường đại học, cao đẳng, cơ sở giáo dục…

V. ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 16.00
2021 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 17.55
2020 50 A00 ; D07 ; B00 15.00
2019 70 A00; D07; B00 15.00
2018 50 A00; D07; B00 15.00

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 20 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 16.00
2021 25 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 15.00
2020 40 "1. Hóa học + Toán + Vật lý2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh3. Hóa học + Toán + Sinh học" 16.00
2019 50 1. Hóa học + Toán + Vật lý;2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh;3. Hóa học + Toán + Sinh học 18.00

VI. THỐNG KÊ

Năm Số ra trường Số có việc làm
2018 550 440

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - A00: Toán , Lý , Hóa
     - A00: Toán + Vật lý + Hóa học
     - B00: Toán , Hóa , Sinh
     - B00: Toán + Hóa học + Sinh học
     - D07: Toán , Hóa , Anh
     - D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh