Ngành Ngôn ngữ Nhật

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7220209; Mã trường: DDF; Năm bắt đầu tuyển sinh: 0

II. GIỚI THIỆU

Chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật đào tạo trình độ cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, có sức khỏe tốt, có khả năng giải quyết các công việc trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật, đáp ứng được những yêu cầu của xã hội, của nền kinh tế trong thời kỳ hội nhập.

Cung cấp những kiến thức chung về chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức đại cương làm nền và rèn luyện phẩm chất chính trị cho cử nhân ngành tiếng Nhật.
Có tinh thần trách nhiệm cao, ý thức kỷ luật tốt, thái độ lao động đúng đắn, tự vươn lên, vượt khó trong công việc, có khả năng đào tạo và tự đào tạo.
Cung cấp kiến thức ngôn ngữ tiếng Nhật về từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp…để sinh viên có thể sử dụng thành thạo các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phục vụ cho công việc; kiến thức về văn hóa, văn học Nhật Bản; cơ sở lý luận cũng như kỹ thuật biên, phiên dịch; kiến thức và kỹ năng thực hành biên, phiên dịch, trong một số lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội để bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học và làm tiền đề cho sự phát triển nghề nghiệp lâu dài.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp có sử dụng Tiếng Nhật các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ, các cơ quan, tổ chức phục vụ đối ngoại...

V. ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 38 "1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2" 21.61
2021 38 "1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2" 25.50
2020 67 D01; D06 24.03
2019 70 D01; D06 22.86
2018 70 D01; D06 21.63

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 19 "1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*21B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*22. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2" 27.47
2021 19 "1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*21B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*22. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2" 26.54
2020 25.20