Ngành Sư phạm Tin học

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7140210; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2004

II. GIỚI THIỆU

Chương trình Sư phạm Tin học đào tạo cử nhân Sư phạm Tin học có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và nghiên cứu khoa học để dạy học ở phổ thông, làm việc, quản lý trong các lĩnh vực liên quan đến tin học tại các cơ sở giáo dục, nghiên cứu, doanh nghiệp tin học; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có phẩm chất, đạo đức nhà giáo; có khả năng tiếp tục theo học các bậc học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ để nâng cao trình độ, có khả năng tự nghiên cứu trong các lĩnh vực chuyên sâu về công nghệ thông tin.
Ngoài các chương trình đào tạo đại học, khoa Tin học - trường ĐHSP - ĐHĐN còn đào tạo ngành thạc sĩ Hệ thống thông tin, ngành thạc sĩ Lí luận & PPDH Tin học, ngành tiến sĩ Hệ thống thông tin.

'- PLO1. Vận dụng kiến thức khoa học chính trị và pháp luật, toán học, khoa học giáo dục và tin học vào hoạt động dạy học, nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.
- PLO2. Tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực người học.
- PLO3. Vận dụng kiến thức chuyên sâu tin học vào dạy học ở trường phổ thông và làm việc tại các doanh nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn.
- PLO4. Xây dựng môi trường giáo dục tích cực.
- PLO5. Thực hiện được nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực khoa học giáo dục và tin học.
- PLO6. Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề phức tạp.
- PLO7. Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm và sử dụng ngoại ngữ.
- PLO8. Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp với phẩm chất, đạo đức nhà giáo; tham gia phục vụ cộng đồng và có khả năng khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

'- Giáo viên tin học bậc THPT/THCS
- Chuyên viên tin học tại các phòng/sở Giáo dục và Đào tạo
- Giảng viên tin học tại các trường đại học/cao đẳng
- Nghiên cứu viên tại các viện/trung tâm nghiên cứu/ứng dụng tin học
- Chuyên viên tại các đơn vị có chức năng phân tích và xử lý số liệu
- Lập trình viên tại các công ty chuyên ngành CNTT

V. ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh " 19.40
2021 69 "1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh " 19.75
2020 50 A00 ; A01 18.50
2019 40 A00; A01 19.40
2018 36 A00; A01 21.00

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh " 23.00
2021 30 "1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh " 18.00
2020 20.00