Ngành Văn học

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7229030; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2002

II. GIỚI THIỆU

Đào tạo Cử nhân Văn học có năng lực chuyên môn và nghiên cứu khoa học để làm việc, giảng dạy, quản lí trong các lĩnh vực liên quan đến văn học, ngôn ngữ; có đạo đức nghề nghiệp; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời.

Người học khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Cử nhân Văn học của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có khả năng: PLO1. Vận dụng kiến thức cơ bản về Khoa học Xã hội và Nhân văn, khoa học chính trị, pháp luật và giáo dục vào hoạt động nghề nghiệp. PLO2. Vận dụng các kiến thức ngôn ngữ học, văn học và liên ngành vào phân tích và đánh giá các vấn đề ngôn ngữ học PLO3. Vận dụng các kiến thức ngôn ngữ, văn học và liên ngành vào phân tích và đánh giá văn học Việt Nam và văn học nước ngoài. PLO4. Tham gia thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực văn học và ngôn ngữ. PLO5. Ứng dụng công nghệ thông tin và sử dụng ngoại ngữ vào các công việc chuyên môn. PLO6. Phát triển kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm hiệu quả trong hoạt động chuyên môn và nghề nghiệp. PLO7. Thể hiện tư duy phản biện, sáng tạo; năng lực giải quyết vấn đề phức tạp PLO8. Thể hiện hành vi ứng xử phù hợp với đạo đức nghề nghiệp, tinh thần khởi nghiệp và tham gia phục vụ cộng đồng.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Các viện nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn; Tạp chí văn học nghệ thuật; Hội Văn học Nghệ thuật; Các cơ quan hành chính từ trung ương đến địa phương; Các cơ sở giáo dục; Các lĩnh vực có liên quan đến văn học như báo chí, xuất bản, quản lí hoạt động văn hóa v.v.; làm công việc văn phòng ở các cơ quan văn hóa, chính trị và kinh tế.

V. ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 20.00
2021 35 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 15.50
2020 40 C00; D15 ; C14 ; D66 15.00
2019 70 C00; D15; C14; D66 15.00
2018 30 C00; D15; C14; D66 15.00

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 16.00
2021 25 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 15.00
2020 30 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 16.00
2019 20 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý;2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh;3. Ngữ văn + GDCD + Toán;4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 18.90

VI. THỐNG KÊ

Năm Số ra trường Số có việc làm
2018 1200 960

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - C00: Văn , Sử , Địa
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - C14: Toán , Văn , GDCD
     - C14: Toán + Văn + GDCD
     - D15: Văn , Địa , Anh
     - D15: Văn + Địa lý + Tiếng Anh
     - D66: Văn , GDCD , Anh
     - D66: Văn + GDCD + Tiếng Anh