Các con số thống kê

Điểm trúng tuyển bình quân năm 2017

Ngày đăng: Thứ sáu, ngày 9 tháng 3 năm 2018, lần xem: 491

Theo thống kê từ dữ liệu tuyển sinh vào Đại học Đà Nẵng năm 2017, điểm trúng tuyển bình quân (ĐTTBQ) của 5 ngành đứng đầu vào 4 trường đại học thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

 

 

ĐTTBQ = Tổng điểm của thí sinh trúng tuyển và nhập học vào ngành/tổng số thí sinh ngành

Cụ thể ngành Công nghệ thông tin của Trường Đại học Bách khoa đứng đầu với  ĐTTBQ đạt 26,88. Đây cũng chính là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào Đại học Đà Nẵng với số điểm là 26.

Đứng thứ hai trong danh sách là Sư phạm tiếng Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ với ĐTTBQ 25,92. Trong khi đó, điểm chuẩn của ngành này là 24,75.

Đứng thứ ba là ngành Ngôn ngữ Nhật với ĐTTBQ 25,83. Năm 2017, Trường  Đại học Ngoại ngữ lấy điểm trúng tuyển ngành này lần lượt là 25 cho tổ hợp xét tuyển D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) và 24,5 cho tổ hợp D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật).

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa trường Đại học bách khoa xếp thứ tư với ĐTTBQ 25,82 và ngành Công nghệ thực phẩm đứng thứ năm với ĐTTBQ 25,70 điểm.

Thí sinh tham khảo thêm thông tin điểm trúng tuyển bình quân vào các ngành của 4 trường đại học ở bảng dưới đây:

STT

Tên ngành

Điểm chuẩn

 

ĐTTBQ

Số lượng nhập học

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

Công nghệ thông tin

26

26.88

202

2

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25

25.82

125

3

Công nghệ thực phẩm

25

25.70

81

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

24.5

25.18

56

5

Kỹ thuật cơ - điện tử

24.25

25.08

173

6

Công nghệ sinh học

23.75

24.61

78

7

Kỹ thuật điện, điện tử

23.5

24.52

222

8

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

23

23.93

175

9

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

23

23.90

54

10

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

19.25

23.51

71

11

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

21.5

23.37

221

12

Công nghệ chế tạo máy

21.75

23.10

171

13

Kỹ thuật hóa học

21.25

23.04

101

14

Kỹ thuật công trình xây dựng

21

22.93

256

15

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

16.25

22.62

28

16

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

19.75

22.46

58

17

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

20.5

22.31

35

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17.75

22.21

74

19

Quản lý công nghiệp

19.25

22.18

81

20

Kỹ thuật nhiệt

19.5

22.04

145

21

Kinh tế xây dựng

20.25

21.89

143

22

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19.5

21.77

99

23

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

16.5

21.75

52

24

Kỹ thuật môi trường

17.5

21.61

58

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20

21.28

68

26

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17

21.06

40

27

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

20

21.04

60

28

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.5

20.98

62

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18

20.97

88

30

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

16

20.78

53

31

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

19

20.43

40

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

18

20.30

11

33

Kỹ thuật công trình thủy

16.25

20.23

31

34

Kỹ thuật tàu thủy

17

19.97

50

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

1

Kinh doanh quốc tế

24.5

25.50

233

2

Quản trị khách sạn

23.75

24.57

117

3

Marketing

22.5

23.71

175

4

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

22.5

23.69

206

5

Luật kinh tế

22.5

23.52

117

6

Quản trị kinh doanh

22

23.35

436

7

Kế toán

21.75

23.16

343

8

Kiểm toán

21

22.93

212

9

Quản trị nhân lực

21.75

22.88

76

10

Luật

21.75

22.71

68

11

Kinh doanh thương mại

21.75

22.71

162

12

Kinh tế

21.5

22.53

164

13

Tài chính - Ngân hàng

20.25

21.43

331

14

Quản lý Nhà nước

20.25

21.24

51

15

Thống kê

20

21.24

20

16

Hệ thống thông tin quản lý

20

21.22

130

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

1

Sư phạm Toán học

24.25

25.47

40

2

Sư phạm Ngữ văn

23.5

25.22

37

3

Giáo dục Chính trị

24

25.18

25

4

Sư phạm Âm nhạc

21.75

23.75

15

5

Sư phạm Lịch sử

22.25

23.59

32

6

Sư phạm Hoá học

22

23.58

36

7

Sư phạm Địa lý

21.5

23.08

32

8

Giáo dục Tiểu học

22

22.90

44

9

Sư phạm Vật lý

21.5

22.68

33

10

Giáo dục Mầm non

21.5

22.43

50

11

Báo chí

18.25

21.44

291

12

Sư phạm Sinh học

17.5

20.51

21

13

Công nghệ thông tin

17.75

20.39

227

14

Việt Nam học

16.75

20.28

228

15

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

16.75

19.95

123

16

Tâm lý học

16.75

19.83

133

17

Công nghệ sinh học

16

19.54

45

18

Công tác xã hội

16.75

19.44

112

19

Lịch sử

16.25

19.27

25

20

Văn hoá học

15.5

18.92

33

21

Văn học

15.5

18.81

50

22

Hóa học

15.5

18.70

66

23

Toán ứng dụng

15.5

18.59

23

24

Sư phạm Tin học

15.75

18.46

32

25

Khoa học môi trường

15.75

18.18

21

26

Vật lý học

15.75

18.08

18

27

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16.5

17.93

33

28

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.5

17.25

28

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

 

1

Sư phạm tiếng Anh

24.75

25.92

79

2

Ngôn ngữ Nhật

25

25.83

108

3

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.25

25.08

103

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.5

24.40

147

5

Ngôn ngữ Anh

22.5

23.89

743

6

Sư phạm tiếng Trung Quốc

22.25

23.37

29

7

Ngôn ngữ Pháp

20.5

21.97

56

8

Ngôn ngữ Thái Lan

20.75

21.97

24

9

Đông Phương học

20.75

21.95

62

10

Quốc tế học

20.5

21.90

73

11

Ngôn ngữ Anh (CLC)

19.75

21.14

323

12

Quốc tế học (CLC)

19.25

20.53

29

13

Ngôn ngữ Nga

18.75

19.99

43

14

Sư phạm tiếng Pháp

18.75

19.91

23