Ngành Giáo dục Tiểu học

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7140202; Mã trường: DDP; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2007

II. GIỚI THIỆU

Đào tạo cử nhân Giáo dục Tiểu học có phẩm chất, đạo đức tốt; có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong thời đại cách mạng Công nghiệp 4.0

PLO1: Trình bày được các kiến thức khoa học cơ bản về giáo dục đại cương, giáo dục chuyên nghiệp ở cấp tiểu học.
PLO2: Trình bày được kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ giáo dục và dạy học ở cấp tiểu học.
PLO3. Phân tích và phát triển được Chương trình giáo dục và Chương trình môn học ở cấp tiểu học.
PLO4: Thiết kế và tổ chức được kế hoạch bài dạy các môn học và hoạt động giáo dục, hoạt động trải nghiệm ở cấp tiểu học.
PLO5: Thiết kế và tổ chức được các hoạt động kiểm tra, đánh giá học sinh tiểu học.
PLO6: Sử dụng được ngoại ngữ và công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học và giáo dục ở tiểu học.
PLO7: Xây dựng, quản lý và sử dụng được hồ sơ dạy học ở cấp tiểu học.
PLO8: Thực hiện được việc giao tiếp, làm việc nhóm, phản biện, sáng tạo trong thực hiện các hoạt động giáo dục và dạy học ở trường tiểu học.
PLO9: Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, mến trẻ; có trách nhiệm công dân và với xã hội, đặc biệt là đối với sự phát triển của học sinh tiểu học.
PLO10: Có phẩm chất chính trị tốt, thực hiện nghiêm pháp luật và quy định của ngành Giáo dục; có định hướng phát triển của ngành Giáo dục.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Giáo viên tiểu học ở các trường công lập và tư thục thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân.
- Chuyên viên các phòng, sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan quản lý về Giáo dục và Đào tạo tiểu học.
- Giảng viên ở các trường cao đẳng, đại học sư phạm có Đào tạo Giáo viên tiểu học.
- Nhân viên thư viện, chăm sóc tâm lí học sinh tiểu học, tư vấn Giáo dục v.v... khi học thêm kiến thức, nghiệp vụ liên quan.

V. ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 40 "1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh3. Toán + Ngữ văn + Sinh học4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý" 22.00
2021 30 "1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Địa lý + GDCD3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh" 23.75
2020 30 A00; A09; C00; D01 20.50
2019 20 A00; A09; C00; D01 19.50
2018 30 A00; A09; C00; D01 17.50