Ngành Kế toán

Ngành Kế toán

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7340301; Mã trường: DDP; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2010

II. GIỚI THIỆU

Đào tạo cử nhân ngành Kế toán có năng lực về chuyên môn nhằm thực hiện các công tác kế toán, kiểm toán, phân tích tài chính, dự toán và phân tích ngân sách trong các tổ chức một cách độc lập; có phẩm chất tốt, có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng tin học, ngoại ngữ, giao tiếp kinh doanh nhằm thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh và khả năng cần thiết cho mục tiêu học tập suốt đời.

PLO1. Áp dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế, chính trị, quản lý, và pháp luật.
PLO2. Áp dụng được những kiến thức về kế toán, kiểm toán, và thuế.
PLO3. Đánh giá được tình hình tài chính của doanh nghiệp.
PLO4. Tổ chức được công tác kế toán trong doanh nghiệp.
PLO5. Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm một cách hiệu quả.
PLO6. Có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, tư duy phản biện.
PLO7. Có năng lực khởi nghiệp hoặc lập kế hoạch, điều phối, dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo.
PLO8. Có khả năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và lĩnh vực nghề nghiệp.
PLO9. Có năng lực ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc kế toán.
PLO10. Có năng lực học tập suốt đời.
PLO11. Có đạo đức nghề và tác phong làm việc chuyên nghiệp.
+I10PLO12. Có tinh thần trách nhiệm với công việc và xã hội.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên ngành Kế toán khi ra trường đảm nhận nhiệm vụ công việc ở các vị trí như sau:
Kế toán viên, kiểm toán viên.
Kế toán trưởng, trưởng nhóm kiểm toán, giám đốc tài chính.
Phân tích kinh doanh, phân tích tài chính, lập và phân tích ngân sách.
Kiểm soát tài chính, tư vấn tài chính, quản trị ngân quỹ.
Nơi làm việc
Các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính, sự nghiệp
Các công ty kiểm toán, các công ty tư vấn kế toán, thuế.
Trong lĩnh vực ngân hàng, các công ty tài chính.

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 20 " 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý " 15.00
2021 25 " 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh" 14.00 TTNV <= 1
2020 25 A00; A09; C00; D01 15.95 TTNV <= 2
2019 40 A00; A09; C00; D01 14.00 TTNV <= 3
2018 30 A00; A09; C00; D01 14.15 TTNV <= 5

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 20 "1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh3. Toán + Ngữ văn + Địa lý4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh" 15.00
2021 25 "1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh3. Toán + Ngữ văn + Địa lý4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh" 15.00
2020 25 "1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh3. Toán + Ngữ văn + Địa lý4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh" 15.00
2019 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học;2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh;3. Toán + Ngữ văn + Địa lý;4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 18.10
2018 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học;2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh;3. Toán + Ngữ văn + Địa lý;4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - A00: Toán + Vật lý + Hóa học
     - A09: Toán + Địa lý + GDCD
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - D01: Văn + Toán + Tiếng Anh