Ngành Báo chí

Ngành Báo chí

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7320101; Mã trường: DDS; Năm bắt đầu tuyển sinh: 2007

II. GIỚI THIỆU

Đào tạo cử nhân Báo chí có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và nghiên cứu khoa học để làm việc, giảng dạy, quản lí trong lĩnh vực báo chí, truyền thông và các lĩnh vực liên quan; có khả năng khởi nghiệp, thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời; có đạo đức nghề nghiệp.

Người học tốt nghiệp CTĐT ngành cử nhân Báo chí của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng có khả năng:
PLO1: Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn trong quá trình nhận thức, nghiên cứu và thực hành lĩnh vực báo chí truyền thông.
PLO2: Vận dụng các kiến thức chuyên ngành vào hoạt động nghiên cứu, đề xuất các sản phẩm báo chí, truyền thông.
PLO3: Thực hiện được tác phẩm báo chí hoàn chỉnh cho các loại hình báo chí. PLO4: Tổ chức, sản xuất sản phẩm báo chí.
PLO5: Thực hiện được các sản phẩm truyền thông cơ bản.
PLO6: Ứng dụng công nghệ thông tin và sử dụng ngoại ngữ phục vụ nghiên cứu và tác nghiệp báo chí, truyền thông.
PLO7: Thể hiện năng lực giao tiếp trong thực hiện và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực báo chí, truyền thông.
PLO8: Thể hiện năng lực hợp tác nhóm để thực hiện các công việc chung. PLO9: Thực hiện hành vi ứng xử phù hợp đạo đức nghề báo; tham gia phục vụ cộng đồng; hình thành ý tưởng khởi nghiệp.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo, tạp chí, hãng tin, đài phát thanh, đài truyền hình;
Cán bộ nghiên cứu-giảng dạy tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học về báo chí và truyền thông đại chúng;
Cán bộ chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lí thông tin báo chí hoặc thực hiện các chức trách công tác đòi hỏi sự hiểu biết có hệ thống, cơ bản về lí luận và kĩ năng nghiệp vụ báo chí;
Chuyên viên tại các công ty truyền thông;
Nhân viên truyền thông, quan hệ công chúng (PR) tại các công ty, tổ hợp, tập đoàn, doanh nghiệp kinh tế, thương mại, dịch vụ.
Các vị trí công việc khác tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông đại chúng như các cơ quan văn hoá - tư tưởng, các cơ quan, tổ chức truyền thông vận động xã hội, các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị – xã hội.

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 46 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 24.15 VA >= 7.25;TTNV <= 5
2021 50 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 22.50 VA >= 7.25;TTNV <= 3
2020 120 C00; D15 ; C14 ; D66 21.00 VA >= 6.5; TTNV <= 3
2019 75 C00; D15; C14; D66 20.00 TTNV <= 8
2018 120 C00; D15; C14; D66 17.00 VA >= 5;TTNV <= 1

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 46 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 26.25
2021 40 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 24.00
2020 15 "1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + GDCD + Toán4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh" 18.00
2019 25 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý;2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh;3. Ngữ văn + GDCD + Toán;4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 19.25
2018 45 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý;2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh;3. Ngữ văn + GDCD + Toán;4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - C00: Văn + Lịch sử + Địa lý
     - C14: Toán + Văn + GDCD
     - D15: Văn + Địa lý + Tiếng Anh
     - D66: Văn + GDCD + Tiếng Anh