Ngành Ngôn ngữ Nga (Tiếng Nga Du lịch)

Ngành Ngôn ngữ Nga (Tiếng Nga Du lịch)

I. THÔNG TIN

Mã ngành: 7220202; Mã trường: DDF; Năm bắt đầu tuyển sinh: 0

II. GIỚI THIỆU

Chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành tiếng Nga Du lịch) đào tạo trình độ cử nhân có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khoẻ tốt để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nga của ngành du lịch, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

1. KIẾN THỨC
1.1. Kiến thức chung
1.1.1. Hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh.
1.1.2. Nắm vững kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo.
1.1.3. Vận dụng được các kiến thức đã học vào lý giải các hiện tượng xã hội và thực tiễn công việc một cách khách quan, khoa học nhất.
1.1.4. Thực hiện được các tình huống giao tiếp ngoại ngữ 2 trong thực tế giao tiếp. Đạt chuẩn ngoại ngữ 2 bậc 2 hoặc bậc 4 tương đương đối với các loại ngoại ngữ (theo qui định của Bộ giáo dục và Đào tạo) được đào tạo chính qui tại các cơ sở đào tạo hợp pháp trong hệ thống giáo dục quốc dân.
1.1.5. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng văn phòng và kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin phục vụ cho công việc thực tế.
1.1.6. Tiến hành được các công việc nghiên cứu khoa học về các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo.
1.2. Kiến thức chuyên ngành:
1.2.1. Kiến thức ngôn ngữ
1.2.1.1.Tích lũy được kiến thức nền tảng về Ngôn ngữ Nga (Ngữ Âm, Từ vựng, Ngữ pháp) để phục vụ công tác thực tiễn cũng như để học các chương trình sau đại học ở trong và ngoài nước.
1.2.1.2.Nắm vững được kiến thức nền tảng về Ngôn ngữ Nga để sử dụng thông thạo trong quá trình giao tiếp và lý giải các hiện tượng ngôn ngữ một cách khách quan, khoa học nhất.
1.2.1.3.Vận dụng được kiến thức nền tảng về Ngôn ngữ Nga vào giao tiếp ngôn ngữ Nga không gặp trở ngại ngôn ngữ và tâm lý trong quá trình giao tiếp.
1.2.2. Kiến thức văn hóa xã hội
1.2.2.1. Tích lũy được kiến thức cơ bản về các vấn đề văn hóa xã hội (địa lý, văn hóa, lịch sử, văn học, nghệ thuật, chính trị, kinh tế, pháp luật, giáo dục, y tế ...) của Liên Bang Nga cũng như cộng đồng người nói tiếng Nga trên thế giới.
1.2.2.2. Nắm vững được kiến thức nền tảng về về các vấn đề văn hóa xã hội (địa lý, văn hóa, lịch sử, văn học, nghệ thuật, chính trị, kinh tế, pháp luật, giáo dục, y tế ...) của Liên Bang Nga cũng như cộng đồng người nói tiếng Nga trên thế giới để sử dụng thông thạo trong quá trình giao tiếp và lý giải các hiện tượng ngôn ngữ một cách khách quan, khoa học nhất.
1.2.2.3. Vận dụng được kiến thức nền tảng về văn hóa xã hội Liên Bang Nga vào giao tiếp ngôn ngữ Nga mà không gặp trở ngại về kiến thức và tâm lý trong quá trình giao tiếp.
1.2.3. Kiến thức chuyên ngành
1.2.3.1. Tích lũy được các vấn đề cơ bản về các vấn đề lý luận và thực tiễn một số vấn liên quan đến kinh tế du lịch.
1.2.3.2. Nắm vững được vốn từ vựng và lượng kiến thức cơ bản trong các hoàn cảnh giao tiếp du lịch, hướng dẫn du lịch thông thường.
1.2.3.3. Vận dụng được kiến thức đã học hoàn thành các tình huống giao tiếp du lịch, hướng dẫn du lịch và dịch thuật du lịch đặt ra trong môi trường học tập.
1.2.3.4. Thực hiện được các tình huống kỹ năng năng giao ngôn ngữ (tiếng Nga) trong công việc có liên quan đến chuyên ngành một cách trôi chảy, thông suốt trong các ngữ cảnh thông thường của thực tiễn công việc.
2. KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN, NGHỀ NGHIỆP
2.1. Chuẩn chung
2.1.1. Sử dụng thành thạo ngôn ngữ Nga trong giao tiếp và công việc thông thường và có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản đối với chuyên ngành duc lịch và hướng dẫn du lịch.
2.1.2. Hoàn thành công việc giao tiếp ngôn ngữ, biên, phiên dịch trong các cơ quan, doanh nghiệp với tư cách là một chuyên viên, Biên, Phiên dịch.
2.1.3. Tích lũy đủ kiến thức tối thiểu để có thể tiếp tục theo học các chương trình đào tạo chuyên ngành cao hơn hoặc các chương trình bồi dưỡng chuyên sâu.
2.2. Kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ
2.2.1. Sử dụng thành thạo bốn kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói đọc viết) trong quá trình giao tiếp ngôn ngữ thực tiễn của Ngôn ngữ Nga.
2.2.2. Đạt chuẩn đầu ra cấp 4 (B2 theo khung tham chiếu năng lực ngôn ngữ Châu Âu).
2.3. Kỹ năng nghề
2.3.1. Thực hiện tốt công tác biên, phiên dịch trong hoàn cảnh giao tiếp thông thường trong đời sống cũng như công việc.
2.3.2. Hoàn thành công tác biên dịch các loại văn bản giấy tờ cũng như ngữ cảnh giao tiếp chuyên sâu đối với chuyên ngành Du lịch.
2.3.3. Hoàn thành nhiệm vụ của người biên, phiên dịch cho các đoàn công tác nước ngoài có liên quan đến mảng du lịch quốc tế.
3. NHẬN THỨC
3.1. Có lòng yêu nước, yêu đồng bào, tinh thần tự hào dân tộc.
3.2. Có hoài bão, không ngừng phấn đấu học tập, rèn luyện, phục vụ Tổ quốc.
3.3. Sống làm việc theo hiến pháp, pháp luật.
3.4. Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng đảm nhận mọi công việc được giao.
3.5. Ứng xử khéo léo, nắm được những chiến thuật cơ bản trong giao tiếp, và chuẩn mực trong phát ngôn.

IV. CƠ HỘI VIỆC LÀM

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận công việc hoặc vị trí tại các cơ quan nghiên cứu, giảng dạy ngôn ngữ; các doanh nghiệp liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Nga, đảm nhận được công việc hoặc vị trí công tác cấp chuyên viên đối ngoại tại các cơ quan phục vụ đối ngoại, các sở ngoại vụ hoặc đảm nhận được công việc làm nhân viên văn phòng công ty, khách sạn,..

V. CHỈ TIÊU, ĐIỂM CHUẨN

+ Theo điểm thi Trung học phổ thông Quốc gia:

Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn Điều kiện
2022 40 " 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2" 15.10 TTNV <= 2
2021 40 " 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2" 18.58 TTNV <= 1
2020 72 D01; D02; D96; D78 15.03 TTNV <= 4
2019 56 D01; D02; D96; D78 18.13 TTNV <= 4
2018 56 D01; D02; D96; D78 16.69 TTNV <= 2

+ Theo Học bạ:
Năm Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển Điểm chuẩn
2022 20 "1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*21B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*22. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*23. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2" 25.10
2021 20 "1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*21B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*22. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*23. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2" 21.40

+ Thông tin tổ hợp môn:
     - D01: Văn + Toán + Tiếng Anh
     - D02: Văn + Toán + Tiếng Nga
     - D78: Văn + Anh + KHXH
     - D96: Toán + Anh + KHXH